Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical
Asia: India, Bangladesh (Ref. 4832) and Pakistan (Ref. 4537).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 14.6  range ? - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4832)
Adults inhabit rivers (Ref. 4832).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. vol 1. A.A. Balkema, Rotterdam. i-liv + 1-541, 1 map (Ref. 4832)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00513 - 0.01411), b=3.05 (2.91 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (44 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 211 [67, 412] mg/100g; Iron = 1.37 [0.78, 2.50] mg/100g; Protein = 16.6 [15.6, 17.5] %; Omega3 = 0.381 [0.132, 1.164] g/100g; Selenium = 584 [204, 1,766] μg/100g; VitaminA = 6.11 [2.06, 16.75] μg/100g; Zinc = 1.84 [0.90, 3.69] mg/100g (wet weight); based on
nutrient studies.