You can sponsor this page

Allotoca goslinei Smith & Miller, 1987

Banded allotoca
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Allotoca goslinei (Banded allotoca)
Allotoca goslinei
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Goodeidae (Splitfins) > Goodeinae
Etymology: Allotoca: Greek, allos = other + Greek, tokos = birth (Ref. 45335). The transliterated Latin terminal part of the compound name ('tocus') was changed to 'toca', thus the genus is feminine (Ref. 35111);  goslinei: Named for William A. Gosline, for his work on cyprinodontoid fishes..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 7.0 - 7.6; dH range: 5 - 20; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 58357). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Ameca River basin, Jalisco, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12468)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A small, cone-toothed goodeid characterized with the following: divided preorbital and preopercular sensory canals and trophotaeniae in an elongated rosette; presence of pores 2b-4a in the supraorbital canal system; 12-18 narrow vertical bars along midside; 35-38 vertebrae; compared with A. dugesi more anal-fin rays, modally 14 (vs. 11 or 12 and more diploid chromosomes, 2N = 48 telocentrics and subtelocentrics (vs. 2N = 26 including 22 metacentrics); compared with A. maculata, more dorsal-fin rays, modally 16 (vs. 13 or 14) and in having mandibular pores 4 (vs. 0); compared with A. diazi, A. catarinae and A. meeki, it has fewer preopercular pores modally 8 (vs. 10 or 11), fewer preorbital pores modally 4 (vs. 5), absence of metacentric chromosomes, and a dark band on the male caudal fin (Ref. 58357)., more dorsal

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mainly in shallow water (15-26 cm) underneath floating plants (water hyacinth, filamentous algae and a nasturtium-like plant) along the gradually sloping north side of the pool. Collected from quiet pool of clear to murky water, with substrate of sand, silt, rocks and boulders (Ref. 58357).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Smith, M.L. and R.R. Miller, 1987. Allotoca goslinei, a new species of goodeid fish from Jalisco, Mexico. Copeia 1987(3):610-616. (Ref. 58357)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Extinct in the Wild (EW) ; Date assessed: 07 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.1   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).