You can sponsor this page

Nematolebias whitei (Myers, 1942)

Rio pearlfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: Nematolebias: Greek, nema, -atos = filament + Greek, lebias, ou = a kind of small fish (Ref. 45335).
More on author: Myers.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.0; dH range: 5 - 8; không di cư. Tropical; 20°C - 23°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Laguna de Araruama basin, Das Ostras River basin, coastal plains adjacent to the mouth of São João River in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36579)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 24; Động vật có xương sống: 29 - 31. Having series of small bluish white spots, often coalesced to form continuous or fragmented line, on subdistal area of caudal fin and dark brown to black stripe on border of anal fin, adjacent and parallel to perpendicular extensions of subdistal golden transverse lines. Dorsal head profile slightly convex to nearly straight in male, gently concave to approximately straight in female (Ref. 42934).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in small freshwater temporary pools in floodplains of streams and lagoons. These pools are shallow with compact, soft reddish brown muddy bottom and dry twice a year, during winter, usually from July to August, and during summer, usually from February to March. During dry season, all fish die and eggs undergo in diapause within the substrate. Eclosion happens at the onset of wet season, usually March-April and September-October (Ref. 42934). This species was introduced in California (Ref. 4357). Bottom spawner, 4 months incubation. Is easy to maintain in the aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males are territorial and very aggressive. Males display an elaborate courtship behavior beginning with waving lateral movement in front of female, with the unpaired fins completely opened. In an oblique position, the male touches the bottom surface with the anterior portion of its head, with vibrating body. The female placed her body side to side with the male. Then both couple dives into the substrates where spawning takes place (Ref. 42934).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., 2002. The neotropical seasonal fish genus Nematolebias (Cyprinodontiformes: Rivulidae: Cynolebiatinae): taxonomic revision with description of a new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 13(1):41-52. (Ref. 42934)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,iv,v)+2ab(i,ii,iii,iv,v)); Date assessed: 18 May 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00396 - 0.02008), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=0.1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.