You can sponsor this page

Redigobius balteatus (Herre, 1935)

Rhinohorn goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Redigobius balteatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Redigobius balteatus (Rhinohorn goby)
Redigobius balteatus
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Redigobius: Latin,. Redere = to come back + Latin, gobius = gudgeon.
More on author: Herre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; dH range: ? - 8; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 59012); Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942). Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka, Philippines, Malaysia and Indonesia (Ref. 13235); Japan (Ref.43239). Oceania: New Guinea. Reported from New Caledonia (Ref. 13235), Micronesia (Ref. 59012). Africa: Mozambique. Indian Ocean: Madagascar, Mayotte (Ref. 55749).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6. Distinguished by the following characteristics: moderate-sized Redigobius; single black band extending down and back from tip of first dorsal fin; distinct black band extending from eye diagonally across opercle to lower edge of pectoral fin base; first dorsal fin tall and elongate, third or fourth spine longest; opercle with small ctenoid scales; 14 circumpeduncular scales; second dorsal rays modally I,7; anal rays I,6; pectoral rays 16-17; longitudinal scales 23-25; TRB 9-11; predorsal scales 9-12 (Ref. 84480).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coastal estuaries, lakes (Ref. 48637), and entering lower reaches of freshwater streams (Ref. 44894). Also found in quiet mangrove estuarine habitats (Ref. 84480). Also Ref. 43716.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Keith, P., G. Marquet, P. Valade, P. Bosc and E. Vigneux, 2006. Atlas des poissons et des crustacés d'eau douce des Comores, Mascareignes et Seychelles. Muséum national d’Histoire naturelle, Paris. Patrimoines naturels, 65:250p. (Ref. 57749)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.4 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 1307 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00442 - 0.02163), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).