You can sponsor this page

Labeobarbus altianalis (Boulenger, 1900)

Ripon barbel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labeobarbus altianalis (Ripon barbel)
Labeobarbus altianalis
Picture by KMFRI

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology: More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 34291). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: known from the Middle Akagera (Ref. 27626), Rusizi River, Lake Kivu, Lake Edward, Lake George, Lake Victoria and Lake Kyoga drainages, and northern part of Lake Tanganyika (Ref. 27626, 107916).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.0  range ? - ? cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27626)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6. The anterior barbel reaches the middle of the eye but in general, it is very short, not reaching the anterior side of the eye; the posterior barbel always reaches beyond the anterior eye, sometimes including the anterior side of the operculae; lips well-developed. Sometimes, an outgrowth is present on the snout (Ref. 27626).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In Lake Victoria drainage: inshore waters and affluent rivers (Ref. 4903, 34290). Young occur in shoals (Ref. 36900) in riverine habitats while adults occur in both riverine and lacustrine habitats (Ref. 34291). Swims upstream to spawn (Ref. 36900), probably in swift, rocky upper reaches of rivers (Ref. 34291). Feeds on gastropod molluscs, insects, plants, fishes and crustacea (Ref. 12526). In lakes Edward and George: in shallow water (Ref. 4903). In Rusizi River system: migrates to small upstream rivers to spawn (Ref. 87863). Oviparous (Ref. 205). A food fish for humans (Ref. 4537), but not of great economic importance (Ref. 4903).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

De Vos, L. and D.F.E. Thys van den Audenaerde, 1990. Description de Barbus claudinae sp. n. (Cyprinidae) avec synopsis des grandes espèces de Barbus du Rwanda. Cybium 14(1):3-25. (Ref. 27626)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 500 Internal Server Error in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00508 - 0.02060), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.52 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (56 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 85.5 [50.9, 150.4] mg/100g; Iron = 1.19 [0.78, 1.82] mg/100g; Protein = 17.6 [16.8, 18.5] %; Omega3 = 0.468 [0.199, 1.100] g/100g; Selenium = 97.1 [41.6, 211.3] μg/100g; VitaminA = 52.5 [20.3, 128.2] μg/100g; Zinc = 1.46 [1.07, 2.05] mg/100g (wet weight);