You can sponsor this page

Dawkinsia arulius (Jerdon, 1849)

Arulius barb
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Dawkinsia arulius (Arulius barb)
Dawkinsia arulius
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Dawkinsia: Named for Richard Dawkins, for his contribution to the public understanding of science and, in particular, of evolutionary science..
More on author: Jerdon.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 6.5; dH range: ? - 10. Tropical; 19°C - 25°C (Ref. 13371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Cauvery basin in India (Ref. 55036). Formerly classified as critically endangered in the 2000 IUCN red list of threatened species (Ref. 36508).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4832)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Adults differ from Puntius filamentosus, P. singhala and P. assimilis by possessing prominent black markings on body anterior to anal-fin origin. Distinguished from P. exclamatio by lacking an elongate, tear-shaped black blotch above anal fin. Differs from P. srilankensis by having mouth subterminal and lower lip entire (vs. mouth inferior and lower lip medially absent). Distinguished from P. tambraparniei by lacking branched dorsal-fin rays elongated into filaments in adult males (vs. present) and by having a pair of maxillary barbels <0.5% SL (vs. 2.4-4.7%) (Ref. 55036).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits large streams, rivers and lakes (Ref. 41236). Omnivorous, peaceful and schooling (Ref. 57467).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawns preferably near the surface.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pethiyagoda, R. and M. Kottelat, 2005. A review of the barb of the Puntius filamentosus group (Teleostei: Cyprinidae) of southern India and Sri Lanka. Raffles Bull. Zool. Suppl. 12:127-144. (Ref. 55036)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B2ab(iii)); Date assessed: 25 June 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00516 - 0.02330), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.