You can sponsor this page

Neolebias trewavasae Poll & Gosse, 1963

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neolebias trewavasae
Neolebias trewavasae
Picture by AquaNet

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Neolebias: Greek, neos = new + Greek, lebias, ou = a kind of small fish (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Ethelwynn Trewavas (1900–1993) was an eminent British ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Poll & Gosse.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; dH range: ? - 12. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: present in the middle and upper Congo River basin (Ref. 81638, 94734, 106245, 106290) and the Nile (Ref. 28714, 94734) basin. Present in Cameroon, Gabon, Republic of Congo, Cabinda (Ref. 81638), Democratic Republic of the Congo and South Sudan (Ref. 94734).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7094)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 15. Diagnosis: laterosensory canal on lateral surface of head limited to arch of pores around ventral and posterior margins of orbit and associated with preopercle; 6th infraorbital (dermosphenotic) present, with laterosensory canal segment; infraorbital present at posterior margin of orbit; maxilla with 4 or fewer teeth, reaching past vertical through anterior margin of orbit; scaly process present at base of pelvic fin; dark pigmentation along lateral surface of body two scales wide or less; dark band on lateral surface of body passing through lower portion of caudal peduncle; base of caudal fin unpigmented or with rounded spot that falls distinctly short of dorsal and ventral margins of caudal peduncle (Ref. 81638).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum TL was recorded at 5.3 cm (Ref. 7094). Occurs in fringing vegetation; omnivorous browser, consumes plant fragments, algae, protozoans, rotifers, small crustaceans and insects (Ref. 28714).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Daget, J. and J.-P. Gosse, 1984. Distichodontidae. p. 184-211. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 7094)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00572 - 0.03038), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.29 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).