You can sponsor this page

Pollimyrus nigricans (Boulenger, 1906)

Dark stonebasher
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pollimyrus nigricans (Dark stonebasher)
Pollimyrus nigricans
Picture by Denis Tweddle/SAIAB

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Pollimyrus: Because of Dr. Max Poll, ichthyologist + Greek, myros, -ou = the male of the morey eel.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 10608). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lakes Victoria, Nabugabo and Kyoga, and the Kiruni River (Semliki Valley) (Ref. 4903), Malagarasi River (Ref. 54847, 98755), Rusizi River (Ref. 87863, 98755), Akagera system (Ref. 46152) and Lake Tanganyika (Ref. 36899).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4967)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Favors the shallow mud bottom waters near fringing vegetation such as papyrus and Vossia (Ref. 9606). Feeds on aquatic insects, mainly chironomid larvae (Ref. 12526), on Caridina and caenid larvae (Ref. 9606), but also on algae and plankton (Ref. 36900). A male to female ratio of 1:10.5 has been noted for this species; it breeds continuously throughout the year with obvious peaks during the rains (Ref. 10608). Anadromous (Ref. 10608). Migrates up the rivers to spawn in temporary pools and streams (Ref. 4903, 10608). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gosse, J.-P., 1984. Mormyridae. p. 63-122. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3203)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 December 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00612 - 0.02839), b=2.85 (2.67 - 3.03), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 206).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).