You can sponsor this page

Trigonostigma heteromorpha (Duncker, 1904)

Harlequin rasbora
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Trigonostigma heteromorpha (Harlequin rasbora)
Trigonostigma heteromorpha
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: Trigonostigma: Greek, tres, tria = three + Greek, gonias= angle, corner + Greek stigma = signal.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.0 - 7.0; dH range: 5 - 12. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Malay Peninsula: Peninsular Malaysia, Singapore and Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13061)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is shares with T. truncata, presence of a large black axine starting from approximately mid-body with dorsal apex near dorsal-fin origin, ventral apex near pelvic-fin origin, and caudal apex near caudal-fin base. It differs from all its congeners in the following set of characters: a steep sloping lateral head to pre-dorsal region (shared with T. espei, vs. a gentle sloping lateral profile from posterior of head to predorsal region for T. truncata, T. hengeli, T. somphongsi); terminal mouth (shared with all except truncata with a sub-superior mouth); caudal apex of axine reaching caudal-fin base (shared with all except truncata with caudal apex not reaching); dorsal and ventral apices of axine originate near to both dorsal-fin and pelvic-fin origins (shared with truncata vs. dorsal apex starting up to 3 scale-width posterior to dorsal-fin origin and ventral apex starting two scale-width after pelvic-fin origin in espei, hengeli, while axine is reduced to thick black stripe in somphongsi); dorsal fin with distinct orange/red pigments shared with truncata, espei (vs. hengeli, somphongsi with almost hyaline dorsal fin) (Ref. 122370).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits forest streams (Ref. 13061). Found in primary peat swamps in larger than 100 fish (Ref. 57235). Feeds on worms, crustaceans and insects (Ref. 7020). Eggs spawned at the underside of broad leaves and similar structures (Ref. 38434). Aquarium keeping: in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539). Previously known as "Rasbora" but revised as separated genus by Kottelat & Witte (1999) (Ref. 57235).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, H.H., 2020. Trigonostigma truncata, a new species of harlequin rasbora from Malay Peninsula (Teleostei: Danionidae). Raff. Bull. Zool. 68:421-433. (Ref. 122370)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 26 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.