You can sponsor this page

Hyphessobrycon flammeus Myers, 1924

Flame tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hyphessobrycon flammeus (Flame tetra)
Hyphessobrycon flammeus
Male picture by Hoffmann, P. and M. Hoffmann

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335).
More on author: Myers.

Issue
Ornamental species. See Weitzman et al. (1988) for comments on the distribution.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.8 - 7.8; dH range: 5 - 25; Mức độ sâu 0 - ? m (Ref. 96863). Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 96863)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil in streams and coastal rivers of Rio de Janeiro, in Guanabara bay basin, middle rio Paraíba do Sul basin and rio Guandu basin, and upper rio Tietê drainage (upper rio Paraná basin, São Paulo) (Ref. 96863). Thought to be extinct in the wild (Ref. 89952).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96863)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 29; Động vật có xương sống: 31 - 32. Hyphessobrycon flammeus is distinguished from other congeners (except H. bifasciatus, H. balbus, H. chocoensis, H. columbianus, H. condotensis, H. griemi, H. igneus, H. itaparicensis, H. panamensis, H. savagei, H. sebastiani, H. tortuguerae, and H. weitzmanorum) by having two humeral spots vertically elongated and lacking caudal peduncle blotch. It can be diagnosed from aforementioned species by having 5-8 maxillary teeth (vs. 1-3 in H. balbus, 1-2 in H. bifasciatus and H. igneus, 3 in H. condotensis and H. panamensis, 2-3 in H. griemi, 1-4 in H. savagei, 2 in H. chocoensis and H. sebastiani, 9-10 in H. tortuguerae), caudal fin hyaline (vs. caudal fin with black median stripe in H. weitzmanorum), no longitudinal stripe dark and second humeral spot conspicuous as well as first humeral spot (vs. faint longitudinal stripe dark and second humeral spot less defined than first in H. weitzmanorum) (Ref. 96863).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits small streams of slow flowing, dark-brown or clear water, shaded by small forests. Occurs also in small streams with clear water and sandy bottom. Prefers habitats with vegetation and streams with slow flowing water, living in depths not superior to 50 c and water temperature from 22°-28°C. Forms relatively numerous schools with agonistic interaction among alpha males. Feeds on small insects, worms and plants. Female lays around 200 to 330 oocytes on rocks, plants, or submerged debris; after that, the male releases the sperm for fertilization. The eggs hatch in about 2-3 days. Longevity is around four years (Ref. 96863). In tank, female lays 200 to 300 eggs which hatch in 2 to 3 days (Ref. 7020). Aquarium keeping: in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carvalho, F.R., G.C. de Jesus and F. Langeani, 2014. Redescription of Hyphessobrycon flammeus Myers, 1924 (Ostariophysi: Characidae), a threatened species from Brazil. Neotrop. Ichyol. 12(2):247-256. (Ref. 96863)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(i,iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00520 - 0.03049), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.32 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.