>
Galaxiiformes (Southern smelts) >
Galaxiidae (Galaxiids) > Galaxiinae
Etymology: Galaxias: Greek, galaxias, ou = a kind of fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Subtropical; 34°S - 47°S
Oceania: endemic to New Zealand.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3182)
Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Adults are found in freshwater; young in marine and estuarine waters.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
McDowall, R.M., 1990. Freshwater fishes and fisheries of New Zealand -The angler's el dorado. Aquat. Sci. 2(2):281-341. (Ref. 11115)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00205 - 0.01170), b=3.12 (2.91 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (22 of 100).