You can sponsor this page

Silurus mento Regan, 1904

Kunming catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Silurus mento (Kunming catfish)
Silurus mento
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Siluridae (Sheatfishes)
Etymology: Silurus: Greek, silouros = a cat fish + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Regan.

Issue
Needs a taxonomic reference.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. High altitude; 25°N - 24°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: endemic to Dian Chi Lake, Yunnan, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 38.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. ); common length : 21.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35840)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 4 - 6; Tia mềm vây hậu môn: 61 - 73. Head depressed; eyes small and located in anterior section of head; snout short; lower jaw longer than upper one and its end extending nearly to anterior edge of eyes; barbels 2 pairs, body naked. Body dark gray on back and sides, with cloudy streaks and milky white on belly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This carnivorous species lives in the edge of the lake with plenty of waterweeds where it stays at bottom of water by day and comes out to the surface seeking food by dawn and dusk (Ref. 45563, 117912). It relies on the macrophytes for shelter, the disappearance of which from the lake exposed these big fishes in the shallow water which resulted to increased mortality from its natural enemy and human beings. Predation of eggs and juveniles by the introduced species in the lake may also play an important role (Ref. 117912).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kobayakawa, M., 1989. Systematic revision of the catfish genus Silurus, with description of a new species from Thailand and Burma. Jap. J. Ichthyol. 36(2):155-186. (Ref. 9417)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(ii,iii); D); Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00278 - 0.01137), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).