You can sponsor this page

Lythrichthys longimanus (Alcock, 1894)

Red deepwater scorpionfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lythrichthys longimanus (Red deepwater scorpionfish)
Lythrichthys longimanus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Setarchidae (Deep-sea bristly scorpionfishes)
More on author: Alcock.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 180 - 704 m (Ref. 11015). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Andaman Sea to Fiji; north to Japan; south to New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 4 - 6. This species is distinguished by the following set of characters: scale rows between 6th dorsal-fn spine and lateral line 8-10 (usually 9); scale rows between last dorsal-fn spine and lateral line 10-13 (11); middle postorbital scale rows 3-4 (3); caudal-peduncle depth 8.2-9.6% (moderately 9.9%) of SL; interorbital width at vertical midline of eye 19.8-24.2% (22.3%) of HL, maxillary depth 14.3-16.9% (15.6%), and lower opercular spine length 28.0-33.6% (31.3%); dorsal margin of interorbital space is somewhat fattened; with nasal and parietal spines; supraocular spine is rudimentary; second lacrimal spine directed posteroventrally; tip of the lower opercular spine just short of or reaching to posterior margin of opercle (sometimes beyond margin in specimens from ca. 15.0 cm SL); jaws with short, dense conical teeth; premaxillary teeth in 3-6 irregular rows, totaling ca. 200 teeth. Colouration: head and body base color scarlet to dull red, with numerous small smudge-like or blurred black blotches above the lateral line when fresh; black distal margin on caudal fin in specimens from ca. > 10.0 cm SL; oral surface uniformly dull- to coal black in preserved specimens (uniformly pale, sometimes a few smudges on specimens up to ca. 10.0 cm SL) (Ref. 123746).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf and continental slope. Benthic (Ref. 75154). The dorsal spine contains poison glands which can inflict painful wounds (Ref. 11015).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wada, H., Y. Kai and H. Motomura, 2021. Revision of the resurrected deep-water scorpionfish genus Lythrichthys Jordan and Starks 1904 (Setarchidae), with description of two new species. Ichthyol. Res. 68(3):373-403. (Ref. 123746)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.8 - 17.2, mean 11.8 °C (based on 290 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6328   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00421 - 0.02606), b=3.04 (2.82 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.