You can sponsor this page

Cyclocheilichthys apogon (Valenciennes, 1842)

Beardless barb
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cyclocheilichthys apogon (Beardless barb)
Cyclocheilichthys apogon
Picture by Roberts, T.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Cyprininae
Etymology: Cyclocheilichthys: Greek, kyklos = round + Greek, cheilos = lip + Greek, ichtys = fish (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 1672); 30°N - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Myanmar to Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 108878); Khối lượng cực đại được công bố: 340.60 g (Ref. 108878)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

No barbels; black blotch at caudal base; rows of black spots along scale rows (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits small streams, reservoirs, lakes (Ref. 4832), canals, ditches, and generally areas with slow moving or standing water (Ref. 12693). Occurs in medium to large-sized rivers (Ref. 12975, 57235). Stomach contents are composed of fish and insect remains (Ref. 56749). Typically found around surfaces, such as plant, leaves, branches and tree roots where it browses for small plankton and crustaceans. Moves into flooded forests and non-forested floodplains. Reported to breed late during high-water season from September to October as water levels peak and begin to decline (Ref. 12693). Found in the basin-wide tributary of the lower Mekong (Ref. 36667). Common foodfish in markets (Ref. 57235).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00661 - 0.01659), b=3.04 (2.91 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 3.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 380 [117, 1,092] mg/100g; Iron = 1.01 [0.46, 2.91] mg/100g; Protein = 17.5 [16.8, 18.2] %; Omega3 = 0.537 [0.238, 1.246] g/100g; Selenium = 63.4 [28.6, 142.6] μg/100g; VitaminA = 72.5 [34.1, 148.7] μg/100g; Zinc = 2.08 [1.07, 3.86] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.