You can sponsor this page

Margariscus margarita (Cope, 1867)

Allegheny pearl dace
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Plagopterinae
Etymology: Margariscus: Greek, margariskos = pearl (Ref. 45335).
Eponymy: These are not eponyms but relate to the meanings of ‘margarita’; pearl and daisy. The dragonfish was so-named due to having a “pearl-colored spot above the maxilla”. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Cope.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 45°N - 37°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Atlantic Slope of USA from Hudson River drainage in Vermont and New York, south to Potomac River drainage in Virginia; upper Ohio River drainages in south New York to West Virginia (Ref. 86798); Canada from British Columbia to Newfoundland and Nova Scotia (Ref. 52559), Northwest Territories, and Yukon Territory (Ref. 119194).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.4  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 9.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Margariscus margarita is almost identical to Margariscus nachtriebi but can be distinguished from this species by having larger scales and usually 50-62 lateral scales (Ref. 86798).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits pools of upland creeks and small rivers, and also ponds and lakes. Usually found over sand or gravel (Ref. 86798). Feeds on copepods, cladocerans, chironomids, beetles, filamentous algae, and Chara (Ref. 1998). Spawns during the spring (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning occurs in shallow rivers with moderate current, on sand or gravel. Males maintained territories 20.3 cm wide (at least 1.83 m apart from each other). A ripe female is driven onto the territory. The male places his pectoral fin beneath the female's body anteriorly, and his caudal fin placed over the caudal peduncle of the female. The pair vibrates and the eggs are deposited. Females spawn with different males.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00246 - 0.01548), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 126 [67, 239] mg/100g; Iron = 0.678 [0.382, 1.287] mg/100g; Protein = 17.5 [16.4, 18.6] %; Omega3 = 0.945 [0.399, 2.263] g/100g; Selenium = 11.4 [4.4, 33.9] μg/100g; VitaminA = 64.5 [20.0, 210.9] μg/100g; Zinc = 1.19 [0.76, 1.75] mg/100g (wet weight);