You can sponsor this page

Plesiobatis daviesi (Wallace, 1967)

Deep-water stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plesiobatis daviesi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Plesiobatis daviesi (Deep-water stingray)
Plesiobatis daviesi
Male picture by Myers, R.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Plesiobatidae (Deepwater stingrays)
Etymology: Plesiobatis: Greek, plesios = near + Greek, Greek, batis, batidos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
Eponymy: Dr David Herbert Davies (1922–1965) was a South African ichthyologist and oceanographer. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
Genus B. Mundy, pers. comm.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 44 - 780 m (Ref. 58302), usually 275 - 680 m (Ref. 9914). Deep-water; 39°N - 37°S, 20°E - 154°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: South Africa, Mozambique, southern India, east to the Philippines (Ref. 5281), north to Japan and south to Australia. Also reported from the Hawaiian Islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 194.5, range 189 - 200 cm
Max length : 270 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3263)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0. A giant plain stingray with a broadly pointed snout, small eyes and a round disc; tail short with a long caudal fin and a narrow sting; upper surface covered with denticles (Ref. 5578). Grey-black to brownish or purplish-brown above, white below; rear edges of pelvic fins and tail grey; disc edges black, and sting light (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the outer shelf and upper slope (Ref. 5578), on soft bottoms (Ref. 9914) at depths of 275-680 m (Ref.58048). Benthic (Ref. 58302). Feeds on small pelagic fish, eels, crabs, shrimp, lobsters, cephalopods and polychaete worms (Ref. 5578). The specimen taken from a depth of 44 m was caught off Mozambique (Ref. 9914). Its sting is long and can inflict a painful wound if handled. Caught occasionally by demersal longline fisheries in deepwater. Utilized for its meat, but not of a particularly high value (Ref.58048).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nishida, K., 1990. Phylogeny of the suborder Myliobatidoidei. Mem. Fac. Fish. Hokkaido Univ. 37(1,2) (serial no. 54):1-108. (Ref. 7444)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 March 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.7 - 14.3, mean 9.7 °C (based on 641 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.