Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Deep-water
Circumglobal: Pacific, Atlantic, and Indian oceans, probably part of the circumglobal subtropical convergence fauna.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3991)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 25. Dorsal adipose fin present.
An oceanic, mesopelagic species.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Schaefer, S., R.K. Johnson and J. Badcock, 1986. Gonostomatidae. p. 247-253. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3991)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 2 - 3.5, mean 2.6 °C (based on 1843 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00171 - 0.00885), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).