Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 388 m (Ref. 58426). Temperate; ? - 10°C (Ref. 35432); 63°N - 37°N, 80°W - 43°W
Northwest Atlantic: Labrador, Canada to Delaware, USA.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 28.8  range ? - ? cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); Khối lượng cực đại được công bố: 5.4 kg (Ref. 4926); Tuổi cực đại được báo cáo: 18 các năm (Ref. 796)
Benthic; feeds on worms, crustaceans, molluscs, sea squirts, sea urchins and fishes (Ref. 58426).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Eggs are laid in gelatinous masses guarded by one or both parents until hatching (Ref. 35432). However, more recent evidence suggests that care is provided by the female alone (Ref. 104883).
Anderson, M.E., 1994. Systematics and osteology of the Zoarcidae (Teleostei: Perciformes). Ichthyol. Bull. J.L.B. Smith Inst. Ichthyol. 60:120 p. (Ref. 11954)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 0.4 - 9.5, mean 3 °C (based on 227 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00186 (0.00120 - 0.00289), b=3.20 (3.07 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 14.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.08-0.11; tmax=18).
Prior r = 0.09, 95% CL = 0.06 - 0.14, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref.
125649): High to very high vulnerability (74 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 21 [13, 34] mg/100g; Iron = 0.251 [0.157, 0.407] mg/100g; Protein = 18 [15, 20] %; Omega3 = 0.436 [0.268, 0.701] g/100g; Selenium = 21.5 [11.0, 41.1] μg/100g; VitaminA = 9.16 [3.35, 25.13] μg/100g; Zinc = 0.458 [0.342, 0.634] mg/100g (wet weight);