You can sponsor this page

Sillago lutea McKay, 1985

Mud sillago
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago lutea   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago lutea (Mud sillago)
Sillago lutea
Picture by Dowling, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia .

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 6205), usually 0 - 60 m (Ref. 6205). Tropical; 20°N - 23°S, 70°E - 143°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: India and Sri Lanka; northern Australia from Exmouth Gulf, Western Australia to the Arafura Sea (Ref. 9819) and the Gulf of Carpentaria. Sillago lutea may be confused with Sillago sihama and Sillago japonica.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.2, range 10 - 12 cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6205); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9679)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23; Động vật có xương sống: 33 - 35. Swim bladder with a median anterior extension and with or without rudimentary anteriorly directed anterolateral projections; posterior extension single. Body is light sandy brown above, pale brown to whitish below, with an ill defined silvery mid-lateral band; margins of scales may be slightly darker giving a vague meshwork pattern to the body above the lateral line; fins hyaline, the first dorsal-fin membrane tipped with a fine dusting of black; no dark spot at the base of the pectoral fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Commonly associated with Penaeus merguiensis de Man in northern Australia, and occurs most abundantly on muddy or very silty substrates. Oviparous (Ref. 205). Sexually mature at 10 cm SL (ripe females 10.4-12.0 cm). This species could form the basis of a small by-catch fishery, to be exported ungutted (Ref. 6205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.7 - 29, mean 28.1 °C (based on 1778 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00272 - 0.01217), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.