You can sponsor this page

Cephalopholis cruentata (Lacepède, 1802)

Graysby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephalopholis cruentata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Google image
Image of Cephalopholis cruentata (Graysby)
Cephalopholis cruentata
Picture by Steele, M.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Cephalopholis: Greek, kephale = head + Greek, pholis = scale (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư (Ref. 56524); Mức độ sâu 0 - 170 m (Ref. 9710). Subtropical; 36°N - 6°N, 98°W - 58°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: North Carolina to southern Florida (USA), Bermuda, Gulf of Mexico, Bahamas, and the Caribbean; including the Antilles (Ref. 26938).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.0, range 14 - ? cm
Max length : 42.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3708); Khối lượng cực đại được công bố: 1.1 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 13 các năm (Ref. 36271)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by having the following characteristics: body depth 2.5-2.9 times in SL; head length 2.4-2.6 times in SL (Ref. 089707); opercle with 3 flat spines, middle one the largest and upper spine longer than the lowest; pelvic fins shorter than pectorals; bases of soft dorsal and anal fins covered with scales and thick skin; has 4 contrasting spots, white or black, along body below dorsal fin base (Ref. 26938); color in market: pale orange, grey or brown with reddish spots; black spots on the upper body below the dorsal fin (Ref. 089707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits Thalassia beds and coral reefs. In the Gulf of Mexico, they are found on rocky reef ledge in depths greater than 27 m. Solitary (Ref. 26340) and secretive, they usually stay near hiding places during the day. Prefer to remain within a small area of the home range of about 2,120 square m especially during the day (Ref. 56524). Nocturnal predators, adults feed mainly on fishes, with preference on Chromis multilineata, while juveniles feed on shrimps. Due to its small size, this is not a particularly sought-after species. Easily approached and fed by divers (Ref. 9710). Protogynous (Ref. 26938). Between 1995 and 2000, at least 10 specimens have been traded as aquarium fish at Ceará, Brazil (Ref. 49392).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Most change sex between 20 and 23 cm (ages 4 and 5), with sexual transition occurring immediately after spawning in August and September (Ref. 3092).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 November 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.7 - 28, mean 26.4 °C (based on 328 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00674 - 0.01956), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.34-0.35; tm=3.5-5.5; tmax=9; Fec=260,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.1 [12.8, 57.6] mg/100g; Iron = 0.548 [0.279, 1.129] mg/100g; Protein = 19.3 [17.4, 20.9] %; Omega3 = 0.285 [0.157, 0.507] g/100g; Selenium = 21.1 [9.8, 42.1] μg/100g; VitaminA = 86.8 [30.2, 314.7] μg/100g; Zinc = 0.479 [0.320, 0.816] mg/100g (wet weight);