Common names from other countries
Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Carcharhiniformes (Ground sharks) >
Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Galeus: galeos, a small shark or dogfish according to Aristotle and others (See ETYFish); murinus: Latin for mouse-gray, possibly referring to its mouse-like “uniformly gray” color (See ETYFish).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 475 - 1200 m. Deep-water; 66°N - 61°N, 28°W - 5°W
Northeast Atlantic: Iceland and Faeroes.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 63.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244)
Found on the continental slopes.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
CITES (Ref. 131153)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 4.3 - 7.3, mean 6.4 (based on 18 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00175 - 0.00721), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (45 of 100).