You can sponsor this page

Luciobarbus rifensis Doadrio, Casal-Lopez & Yahyaoui, 2015

Rifian barbel
Upload your photos and videos
Google image
Image of Luciobarbus rifensis (Rifian barbel)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: rifensis: The species name rifensis has been selected because the distribution range comprises the Rifian Mountains of Morocco (Ref. 107580).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: north Morocco, from Loukos River basin on the western Atlantic slope to the Laou River basin on the eastern Mediterranean slope (Ref. 107580).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107580)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 41 - 42. Diagnosis: Luciobarbus rifensis differs from other species of Luciobarbus by the following combination of characters: 42-46 scales on the lateral line, 8.5-9.5 scales above lateral line, and 3.5-5.5 scales below lateral line; insertions of dorsal fin and ventral fin were situated similarly on the body or the insertion of the dorsal fin is lightly anterior to the ventral fin origin; last single fin ray is ossified and denticulated along its length; the denticulations at mid-height of the ray are shorter than the ray width; in adult specimens, the lower lip is well developed with retracted medial lobe revealing the dentary; the ethmoid bone is wider than long; vertebrae 41-42; and 10-15 gill rakers (Ref. 107580).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is ubiquitous and inhabits streams and rivers with substrata ranging from sandy to stony, being absent only in small streams near the sources of rivers and in shallow waters; it is also present in reservoirs (Ref. 107580). The spawning period is variable, but usually takes place in April and May; the species migrates upstream to spawn in cold and oxygenated waters where the females excavate a nest in the gravel (Ref. 107580). It is a common species; however, its distribution area has been extensively transformed due to construction of dams, which also hamper upstream migration during the spawning period (Ref. 107580).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Casal-Lopez, M., S. Perea, A. Yahyaoui and I. Doadrio, 2015. Taxonomic review of the genus Luciobarbus Heckel, 1843 (Actinopterygii, Cyprinidae) from northwestern Morocco with the description of three new species. Graellsia 71(2,e27):1-24. (Ref. 107580)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 May 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).