You can sponsor this page

Hylopanchax paucisquamatus Sonnenberg, Friel & Van der Zee, 2014

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hylopanchax paucisquamatus
Hylopanchax paucisquamatus
Male picture by Sonnenberg, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Procatopodidae (African lampeyes) > Procatopodinae
Etymology: Hylopanchax: Greek, hylo, hyle = material, wood + Panchax, a word created by Meinken in 1932paucisquamatus: The name is in reference to the low number of lateral line scales, from paucus = few and squamatus = scaled (Ref. 96960).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Likouala River drainage (middle Congo River basin) in the Odzala-Kokoua National Park in Republic of Congo (Ref. 96960).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96960)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18; Động vật có xương sống: 29 - 30. Diagnosis: Hylopanchax paucisquamatus is distinguished from all other known Hylopanchax species by a unique combination of morphological characters; by body-shape, it belongs to the group of more deep-bodied species in the genus (Ref. 96960). From the small, very slender H. moke it is distinguished by a deeper body, 26.1-27.2% of standard length vs. 16.3-20.2%; larger size, 22.0-26.1 mm standard length vs. 21.2 mm; a longer head, 26.7-29.6% of standard length vs. 17.9-23.7%; a deeper caudal peduncle, 11.8-12.2% of standard length vs. 7.7-11.3%; a longer dorsal-fin base, 11.7-13.1% of standard length vs. 5.9-9.9%; a lower number of mid-longitudinal scales, 19-21 vs. 23-26; a higher number of dorsal-fin rays, 9-11 vs. 6-7; and insertion of dorsal-fin above anal-fin ray 8 or 9 vs. 11-14 (Ref. 96960). From the slender H. stictopleuron and H. silvestris it is distinguished by a deeper body, 26.1-27.2% of standard length vs. 20.8-21.0% or 22.2-26.3% respectively; a slightly higher number of dorsal-fin rays, 9-11 vs. 6-8; a more anterior origin of dorsal-fin in relation to anal-fin, dorsal above anal-fin ray 8 or 9 vs. 12 or 13; and a lower number of mid-longitudinal scales, 19-21 vs. 24-25 (Ref. 96960). Hylopanchax paucisquamatus is distinguished from the two described deep-bodied species H. leki and H. ndeko by a longer predorsal distance, 68.8-70.7% of standard length vs. 61.0-67.8%; a narrower caudal peduncle and higher caudal peduncle ratio, 11.8-12.2% of standard length and 1.8-1.9 vs. 12.2-15.5% and 1.2-1.7; a shorter dorsal-fin base, 11.7-13.1% of standard length vs. 15.6-22.2%; a lower number of transverse scales, 15-16 vs. 18-22; a slightly lower number of dorsal-fin rays, 9-11 vs. 11-14; and a lower to slightly lower number of mid-longitudinal scales, 19-21 vs. 24-26 for H. ndeko and 21-23 for H. leki (Ref. 96960). It can also be distinguished from H. leki by a less deep body, 26.1-27.2% of standard length vs. 29.2-35.5%; and from H. ndeko by a longer caudal peduncle, 21.8-23.0% of standard length vs. 16.5-20.8% (Ref. 96960).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sonnenberg, R., J.P. Friel and J.R. Van der Zee, 2014. Description of Hylopanchax paucisquamatus (Cyprinodontiformes: Poeciliidae), a new lampeye species from the Odzala-Kokoua National Park, Republic of Congo. Zootaxa 3846(4):577-583. (Ref. 96960)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).