You can sponsor this page

Hypopygus benoneae Peixoto, Dutra, de Santana & Wosicki, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypopygus benoneae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Hypopomidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Hypopomidae (Bluntnose knifefishes)
Etymology: Hypopygus: Greek, hypo = under + Greek, pyge = tail (Ref. 45335);  benoneae: Named for Naraiana Benone who collected the majority of the specimens that served as the basis for the description..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1 - 1 m (Ref. 93869). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: lower Rio Anapu, lower Amazon basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93869)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 115 - 134. Diagnosed by the following combination of characters: sixth infraorbital bone absent; 115-134 anal-fin rays; 11-13 pectoral-fin rays; head length 13.7-20.2% of LEA (length to the end of the anal fin); interocular width 26.1-34.5% of HL; caudal filament depth 1.8-6.8% of CFL (caudal filament length; extrascapular canal absent; fourth and fifth mandibular canal absent; 15-16 precaudal vertebrae; 2 transitional precaudal vertebrae; second basibranchial ossified; anterior-most branchiostegal ray absent; second and third mandibular canal present; supraorbital canal present; sixth infraorbital canal absent; 4-6 scales above the lateral line; 5-7 scales below the lateral line; dark oblique bands on the lateral surface of the body present; scales along the middorsal surface of the body present; caudal filament length, 21.2-37.7% of LEA; head depth at the eye, 44.0-62.8% HL; dorsal rami of intermittent branch of anterior lateral line nerve visible as two parallel lines; and pectoral-fin length 45.2-59.3% of HL (Ref. 93869).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rainforest streams in shallow areas along the margins (0.6-0.9 m deep and 2.5-18.8 m width) with substrate composed of submerged root-tangle and rafts with leaf litter. Occurs syntopically with Hypopygus lepturus in the Rio Anapu (Ref. 93869).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Peixoto, L.A.W., G.M. Dutra, C.D. de Santana and W.B. Wosiacki, 2013. A new species of the elecric fish genus Hypopygus (Gymnotiformes: Hypopomidae) from the Lower Amazon Basin, Brazil. Copeia 2013(2):232-237. (Ref. 93869)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00145 - 0.00994), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).