You can sponsor this page

Haplochromis katonga Schraml & Tichy, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Haplochromis katonga
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  katonga: Named after the type locality, the katonga River; katonga is used as a noun in apposition (Ref. 85068).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Katonga River in Uganda (Ref. 85068).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85068)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Diagnosis: A relatively small species with a moderate body depth, laterally compressed, with generalised body shape, a terminal, slightly acute, symmetric mouth, lower jaw protruding, and relatively large eyes, 33.8% of head length vs. 23.7% in Haplochromis nubilus, 29.4% in H. akika, 30.5% in H. commutabilis (Ref. 85068). It shares with other East African fluviatile species, especially the so-called Astatotilapia, the smaller longitudinal scale count, less than 31, compared to lacustrine species, more than 30, with exceptions H. akika, H. ampullarostratus, H. nubilus, from which, except for H. ampullarostratus, it is distinguished by its lesser body depth, less yhan 35% of standard length vs. more than 35% (Ref. 85068). From H. ampullarostratus it differs in, for instance, greater head length, 34.7-37.5% of standard length vs. 32.5-33.5%, and shorter snout length, 21.5-28.7% of head length vs. 29.1-31.4% (Ref. 85068). Additionally it differs from H. nubilus in head shape, dorsal head profile straight vs. concave, and nuptial colouration, solid black in H. nubilus vs. colourful, and colour of anal fin which is plain red in nuptial-coloured males of H. katonga vs. only marginally reddish or different-coloured in all other fluviatile species (Ref. 85068). The overall nuptial colouration of males is also a diagnostic feature: live colouration of males bluish to dark grey-brown on dorsum, flanks greenish, ventral parts yellowish, with reddish areas in unpaired fins; of females greyish blue to greyish yellow with a faint metallic blue hue dorsally (Ref. 85068).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in Katonga River, which is choked with vegetation and hardly recognizable as a river, with no directly visible current (Ref. 85068).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Schraml, E. and H. Tichy, 2010. A new species of Haplochromis, Haplochromis katonga n. sp. (Perciformes: Cichlidae) from the Katonga River, Uganda. aqua, Int. J. Ichthyol. 16(3):81-92. (Ref. 85068)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 08 April 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).