>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Ophichthus: Greek, ophis = serpent + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 355 - 580 m (Ref. 84366). Deep-water
Western Indian Ocean: Madagascar.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 46.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 84366)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 178. Similar dentition with O. aphotistos, but this species has a more irregular biserial dentition, a much larger eye, a more posterior dorsal fin origin, above 27th-31st vertebrae, and has more vertebrae, 178 (Ref. 40865).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
McCosker, J.E. and Y.-Y. Chen, 2000. A new species of deepwater snake-eel, Ophichthus aphotistos, with comments on Neenchelys retropinna (Anguilliformes: Ophichthidae) from Taiwan. Ichthyol. Res. 47(4):353-357. (Ref. 40865)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 8.8 - 14.1, mean 11.2 °C (based on 52 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00089 (0.00039 - 0.00204), b=3.00 (2.80 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (36 of 100).