You can sponsor this page

Sewellia marmorata Serov, 1996

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sewellia marmorata
Sewellia marmorata
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gastromyzontidae (Hillstream loaches)
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: catchment of the River Vinh Thanh in Vietnam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 40433)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 33 - 34. Body without dark stripes. Cavity with deep post-oral skinfold around mouth. A submarginal band on posterior part of paired fins. Origin of pectoral fin behind corner of the mouth. Origin of pelvic in front of dorsal-fin origin; pelvic fin reaching anal-fin origin; dorsal keels on pelvic-fin rays continuously or marginally serrated. Absence of skin-fold between oropectoral membrane and ventral surface of head. Lateral line with 40-47 scales (Ref. 40433).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from streams with shallow rapids; current relatively slow and water very clear; deep pools with detritus and muddy or sandy substrate. Stomach contents indicate that this species feeds on aquatic invertebrates (Ref. 40433).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J. and D.V. Serov, 2000. Review of the genus Sewellia with description of two new species from Vietnam (Cypriniformes: Balitoridae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 11(3):217-240. (Ref. 40433)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2c; B1ab(i,ii,iii)); Date assessed: 05 September 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00256 - 0.01420), b=3.11 (2.90 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).