You can sponsor this page

Fundulus bermudae Günther, 1874

Bermuda killifish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Fundulus bermudae (Bermuda killifish)
Fundulus bermudae
Male picture by Outerbridge, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Fundulidae (Topminnows and killifishes)
Etymology: Fundulus: Latin, fundus = bottom; a peculiar name for a topminnow, coined for a bottom species of Atlantic coast being "the abode of the fundulus mudfish" (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; không di cư. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Endangered and endemic species found in Bermuda with highly fragmented populations and a very limited range (Ref. 59049). Fundulus bermudae is believed to be a descendant of the Fundulus heteroclitus - F. grandis species group originating from populations on the east coast of North America (Ref. 59062). It is presently believed that none of the killifish ponds in Bermuda contain mixed populations of Fundulus bermudae and F. relictus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.7, range 6 - 9.8 cm
Max length : 12.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 59051); common length : 6.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 59051); Khối lượng cực đại được công bố: 17.00 g (Ref. 59049); Khối lượng cực đại được công bố: 17.00 g

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A euryhaline species found only in a limited number of small, isolated fresh water, brackish water, and marine ponds (Ref. 59051). Recent study confines the distribution of this species to seven small, anchialine ponds in Bermuda (Ref. 59049). Total estimated population is 15,200 individuals in Mangrove Lake which is the largest anchialine pond in Bermuda (Ref. 59049). Non-annual killifish (Ref. 27139). May form loose schools consisting of equally sized individuals (Ref. 59051). An omnivorous fish, feeding on filamentous green algae, plant material, mollusks, crustaceans and insects (Ref. 59156). The main predators include a variety of birds (mostly herons), and fishes (eastern mosquito fish Gambusia holbrooki, gray snapper Lutjanus griseus, and American eel, Anguilla rostrata). Additionally, it is believed that the introduced and invasive red-eared terrapin Trachemys scripta elegans is a significant predator in a limited number of ponds (Ref. 59051). Spawning period occurs from February to September in Mangrove Lake, with primary peaks in May and June for males and females, respectively (Ref. 59049).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Huber, J.H., 1996. Killi-Data 1996. Updated checklist of taxonomic names, collecting localities and bibliographic references of oviparous Cyprinodont fishes (Atherinomorpha, Pisces). Société Française d'Ichtyologie, Muséum National d'Histoire Naturelle, Paris, France, 399 p. (Ref. 27139)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00289 - 0.01819), b=3.17 (2.98 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.35 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 108).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).