>
Gobiiformes (Gobies) >
Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Guavina: A name from Taíno language, cited by Las Casas: " hay otros peces que llaman guabinas, la media sílaba, breve". From the root "gua" = it, the. "There are other fishes that are named guabina, the middle syllabe, short".
More on author: Valenciennes.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888). Tropical
Western Atlantic: southeastern USA to Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ? range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 50536)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10.
Found over muddy bottoms, generally in brackish waters of estuaries but also occurs in fresh water and hyper-saline environments.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Cervigón, F., 1994. Los peces marinos de Venezuela. Volume 3. Fundación Científica Los Roques, Caracas,Venezuela. 295 p. (Ref. 13628)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 22.9 - 28, mean 25.5 °C (based on 434 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00420 - 0.02379), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 150 [68, 329] mg/100g; Iron = 1.07 [0.54, 2.08] mg/100g; Protein = 18.4 [16.6, 20.0] %; Omega3 = 0.234 [0.134, 0.407] g/100g; Selenium = 30.3 [14.7, 65.3] μg/100g; VitaminA = 47.8 [13.3, 149.0] μg/100g; Zinc = 1.31 [0.88, 1.97] mg/100g (wet weight);