>
Myctophiformes (Lanternfishes) >
Myctophidae (Lanternfishes) > Lampanyctinae
Etymology: Lampanyctus: Greek, lampas, -ados = torch + Greek, nykte = night (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 40 - 1100 m (Ref. 5951). Deep-water
Atlantic Ocean: 55°N-30°S but absent in the Benguela Upwelling Region (Ref. 4066). Western Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 5.8, range 6 - 6 cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4479)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18.
High-oceanic and mesopelagic species (Ref. 4066), found between 550-1,000 m during the day and at 40-250 m by night (maximum abundance in equatorial waters at 50-100 m) (Ref. 4479). Small juveniles non-migratory (Ref. 4479).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Scott, W.B. and M.G. Scott, 1988. Atlantic fishes of Canada. Can. Bull. Fish. Aquat. Sci. 219:731 p. (Ref. 5951)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 5.8 - 19.3, mean 12 °C (based on 581 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00217 - 0.01054), b=3.16 (2.98 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).