>
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Soleidae (Soles)
Etymology: Aseraggodes: Greek, aggos, -eos, -ous = vessel, uterus, carapace of a crab + Greek, aseros, -a, -on = to remove the appetite (Ref. 45335); heraldi: Named for the late Earl S. Herald, former Director of teh Steinhart Aqurium in San Francisco, who collected the first specimen..
More on authors: Randall & Bartsch.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 56490). Tropical (Ref. 7300)
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Marshall Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56490)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 75; Tia mềm vây hậu môn: 57 - 58; Động vật có xương sống: 37. Diagnosis: Dorsal rays 75; anal rays 57-58. Lateral-line scales of ocular side 68-70. Vertebrae 10 + 27. Dorsal pterygiophores anterior to fourth neural spine 12. Body depth 2.25-2.35 in SL; head length 3.75-3.8 in SL. Snout not overlapping lower lip. Tubular anterior nostril just reaching edge of eye when depressed posteriorly. Ventral edge of head with about 40 cirri, none broad and lappet-like. Caudal peduncle absent (if measured from base of lowermost caudal ray to a vertical at base of last anal ray); depth at base of caudal fin 1.8-1.9 in HL; caudal fin rounded, 4.45-4.65 in SL. Ocular side of body light brown, with scattered small black blotches, the most prominent two on lateral line half way between head and base of caudal fm; many scales near-white, providing an irregular mottled pattern (Ref. 56490).
Found in outer reef flats (Ref. 56490).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Randall, J.E. and P. Bartsch, 2005. Two new soleid fishes of the genus Aseraggodes from Micronesia, with a record of A. smithi from Palau. Micronesica 38(1):125-139. (Ref. 56490)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00473 - 0.02021), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).