You can sponsor this page

Alabes scotti Hutchins & Morrison, 2004

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Alabes scotti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alabes scotti
Alabes scotti
Picture by Hutchins, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiesociformes (Clingfishes) > Gobiesocidae (Clingfishes and singleslits) > Cheilobranchinae
Etymology: Alabes: Greek, alabes, oy = a fish from the Nile, dealing with lampreys (Ref. 45335);  scotti: Named for E.O.G. Scott of Launceston, Tasmania..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 24 - 46 m (Ref. 56640). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56640)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: It differs from its congeners with its thin, elongate body, slender, acute head with relatively long, projecting upper lip. Gill slit very small 16.3 in HL. Pelvic fin absent. Total of 2 cephalic pores on each side of head, 1 postocular pore and 1 anterior nasal pore. Lacrymal and posterior nasal pores absent. Vertebrae total 68, precaudal 22; last epineural on the 26th vertebra. Caudal rays 4-5. Tail length long. Dorsal origin anterior to the anus. Long but very low dorsal fin, almost non-existent anal fin, and unique black and white barred coloration. It is similar to both A. parvula and A. occidentalis, differing in coloration, its apparent lack of transparency of the body, and different vertebral features (Ref. 56640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coastal areas, on sandy bottoms, and collected with benthic sleds and grabs (Ref. 56640).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Hutchins, J.B. and S. Morrison, 2004. Five new species of the genus Alabes (Gobiesocidae: Cheilobranchinae). Rec. Australian Mus. 56:147-158. (Ref. 56640)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.4 - 20.2, mean 18.2 °C (based on 6 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).