Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Siluriformes (Catfishes) >
Heptapteridae (Three-barbeled catfishes)
Etymology: Heptapterus: Greek, epta = seven + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335); qenqo: Name derived from the Quechua language meaning serpentine or sinuous, in allusion to the swimming movements of this species; adjective, singular and masculine.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt. Tropical
South America: Argentina.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86258)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 51 - 52. This species is distinguished by the following characters: a small serrae on the anterior proximal margin of first pectoral-fin ray; anal-fin rays iv-v, 11-13 (15-17 total); adipose-fin base relatively short (40.9-47.4% SL); small eyes (7.4-14.2% HL); adipose fin is confluent to caudal fin; maxillary barbel not reaching pectoral-fin base in adults and reaching or scarcely surpassing first pectoral-fin ray in small juveniles (Ref. 86258).
This species inhabits well-oxygenated rivers and streams, with gravel substratum and moderate to rapid flowing waters. Individuals usually shelter under large rocks. Apparently solitary and only a few specimens are usually captured per collecting site (Ref. 86258).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Aguilera, G., J.M. Mirande and M.M. Azpelicueta, 2011. A new species of Heptapterus Bleeker 1858 (Siluriformes, Heptapteridae) from the Río Salí basin, north-western Argentina. J. Fish Biol. 78(1):240-250. (Ref. 86258)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5002 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00374 - 0.01688), b=2.97 (2.79 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (16 of 100).