You can sponsor this page

Kyataphisa caelata (Valenciennes, 1840)

Engraved catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Kyataphisa caelata (Engraved catfish)
Kyataphisa caelata
Picture by Osmany, H.B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Ariidae (Sea catfishes) > Ariinae
Etymology: Kyataphisa: Kyataphisa is from the Bengali, meaning catfish.
More on author: Valenciennes.

Issue
Junior synonym of Kyataphisa nenga, according to Marceniuk et al., 2023 (Ref. 130933:461).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 25°N - 8°S, 62°E - 117°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: east and west coast of India, Sri Lanka, Pakistan, Bangladesh, Myanmar, Thailand, the Indo-Australian archipelago but not in the Philippines or Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 59.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 97030); common length : 24.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3290); Khối lượng cực đại được công bố: 1.5 kg (Ref. 121653)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 30. Head profile concave at nape. Head shield strongly rugose and granulated; supra-occipital process short, about as long as broad, with median keel, hind end concave. Dorsal and pectoral fins with very strong, thick, and coarsely granulated spine; tip of dorsal spine produced into a long filament; adipose fin rather large. Body with metallic blue luster. Tip of dorsal fin blackish, its filament black; pectoral, pelvic and anal fins dusky; caudal fin paler; adipose fin either entirely black or bearing a large black blotch on upper half.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Mostly marine. Enters brackish waters and tidal rivers (Ref. 4833). Regularly ascends into fresh water in the Mekong delta (Ref. 12693). Feeds mainly on invertebrates and small fishes (Ref. 12693). Marketed fresh, also dried-salted. An important food fish.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Jayaram, K.C., 1984. Ariidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 3290)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 58010)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28 - 29.3, mean 28.9 °C (based on 733 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00480 - 0.00690), b=3.14 (3.09 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.65).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.