Số liệu hình thái học của Pomacentrus micronesicus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Liu, S.-Y.V., H.-C.H. Ho and C.-F. Dai, 2013
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D XIII,13-15 (usually XIII,14); A II,13-16 (usually II,15); pectoral fin rays 16-18 (usually 17 or 18); tubed lateral line scales 16-18 (usually 17 or 18); gill rakers 5-7 + 15-16 = 20-23 (typically 21); body depth 2.5-2.8 in proportion to SL for specimens longer than 3.0 cm SL; caudal fin is deeply forked with a relatively long filamentous upper lobe (Ref. 95102).

Description: Colour when alive, based on underwater photographs: metallic blue anteriorly and dorsally with a light yellow ventral portion; dorsal fin metallic blue, and the soft ray of pectoral fin is light blue; pectoral fin is transparent to light blue, pelvic fin light blue to yellow with a blue anterior margin; anal fin light blue to bright yellow with a blue margin and many small blue spots; caudal fin light blue to yellowish, with a few blue spots on the anterior portion. Mouth terminal, small and oblique; teeth 2 rows at least in front and outer row of larger incisiform to conical teeth. Scales finely ctenoid (Ref. 95102).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Pomacentrus micronesicus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên 16 - 18
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 1.5
Số hàng vảy phía dưới đường bên 9
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 15 - 16
ở cánh trên 5 - 7
tổng cộng 20 - 23
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 13
Tổng số tia mềm 13 - 15
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây 2
Tổng số tia mềm 13 - 16

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   16 - 18
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     1
Tia mềm   5
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17