Thông tin chủ yếu | Malabarba, L.R. and B.S. Dyer, 2002 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
Scales in lateral line series over lateral band 47-52; mouth located above a horizontal line crossing the center of pupil and the middle of the head depth; ventral head profile clearly divided into two straight sections, forming an angle at the retroarticular joint; eyes very large, equal to or slightly smaller than snout length; only body scales above midlateral band weakly pigmented along their borders (Ref. 47314). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | 47 - 52 |
Số hàng vảy phía trên đường bên | 7 - 7 |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | 16 - 16 |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | 26 - 28 |
ở cánh trên | |
tổng cộng | 33 - 35 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 12 - 14 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |