Số liệu hình thái học của Mastacembelus sexdecimspinus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Vreven, E.J., 2003
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân eel-like
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: 14+1 to 18+1 (median 16+1) dorsal spines; distance from anterior border of snout to last externally visible dorsal spine relatively short, 37.1-44.2% SL (m=40.9), decreasing with size; as a result origin of soft dorsal fin far anterior to origin of soft anal fin (Ref. 57415, 81678).

Description: 2 pre-opercular spines; 1 pre-orbital spine; origin of 1st dorsal spine always situated before posterior edge of pectoral fin, between (-8.6) and (-1.7)% HL [m = -5.4]; origin of soft dorsal fin far before origin of soft anal fin (Ref. 57415, 81678). Distance from anterior border of snout to last externally visible dorsal spine 37.1-44.2% SL (mean 40.9%), decreasing with size (Ref. 81678). Distance from anterior border of snout to last externally visible anal spine 51.2-56.8% SL (m=54.2), decreasing with size; post-anal length 47.9-51.8% SL (m=50.1), increasing with size, comparable to pre-anal length, 46.4-51.6% SL (m=48.9), decreasing with size; difference between number of soft dorsal fin rays and number of soft anal fin rays (+25)-(+34) (mean +31); 9-12 caudal fin rays; 6-7 predorsal vertebrae; 30-33 abdominal vertebrae; (+9)-(+12) in-between vertebrae; 54-61 caudal vertebrae (Ref. 57415, 81678).

Coloration: preserved specimens: uniformly light brown overall background colour; dorsal midline with a series of large, dark brown, rectangular spots, extending along dorsal, caudal and anal fin bases; dark brown lateral band originating at base of rostral appendage, passing through eye, above pectoral fin and continuing on lateral side of body and tail as a series of large rectangular or more X-like dark brown spots; spots sometimes contacting spots on dorsal midline and/or spots on basal part of unpaired fins; however, a few specimens have more uniformly coloured dark brown sides; lips, ventral surface of head, belly, abdomen and tail light brown, yellowish-white, with some darker parts; belly with large white spots surrounded by a darker brown network; overall background colour of dorsal, caudal and anal fins whitish (Ref. 57415, 81678). Dorsal and anal fin base with a series of large, dark brown, spots partially situated on tail; dorsal fin base light brown diminishing contrast between dark brown spots and background colour of fin; caudal fin with a vertical, dark brown band (Ref. 57415). Dorsal and anal fins with additional dark brown spots of irregular shape occasionally forming a band towards outer margin of fins; nevertheless, outermost part of unpaired fins remains white; pectoral fins whitish of overall background colour with several irregular shaped, dark brown spots forming a kind of network in some specimens; size-related colour pattern changes, especially a general darkening of unpaired fins; in addition, sometimes dark brown spots at base of anal fin contact dark brown band situated towards outer margin of fin resulting in a series of light brown, white spots at base of anal fin (Ref. 57415, 81678). Live specimens: colour pattern considerably variable (Teugels et al., 1992); Roberts&Travers (1986) reported a grey life colour for background or darker coloration on body and fins of some specimens; further, lighter areas on dorsal and anal fins were yellow or sometimes merely pale or colourless and round spots on abdomen were always yellow (Ref. 57415).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Mastacembelus sexdecimspinus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá 0
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng 85 - 92

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng continuous with caudal fin
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   0
Ventral  0
Tổng số các vây 15 - 19
Tổng số tia mềm 112 - 132
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng confluent

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 81 - 98

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  suppressed/absent
Vị trí    absent
Các vây     
Tia mềm   
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17