Thông tin chủ yếu | Britz, R., 2009 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | eel-like |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
Belongs to the Macrognathus aculeatus species group but can be distinguished from all other Asian mastacembelids by having only 4-6 spines on dorsal fin (vs. 11-40). Differs further from all members of the Macrognathus aculeatus species group by having only 6-8 rostral tooth plates (vs. 9 in Macrognathus meklongensis to 55 in Macrognathus tapirus) and the details of color pattern (Ref. 83418). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng | 73 - 76 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 4 - 6 |
Tổng số tia mềm | 53 - 55 |
Vây mỡ | absent |
Các thuộc tính, biểu tượng | more or less truncate |
Số vây | |
Tổng số các vây | 3 - 3 |
Tổng số tia mềm | 47 - 51 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 21 - 22 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |