Thông tin chủ yếu | Robins, C.R., R.H. Robins and M.E. Brown, 2012 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | eel-like |
Mặt cắt chéo | compressed |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is characterized by the following: fringed snout; differs from L. kallion and L. wileyi by fewer total vertebrae (67-69 vs. 71-75 and 70-75, respectively) and lateral line length in SL (87.8% vs. 88.8% and 91.5%, respectively); differs from L. kallion in the number of dorsal rays (117-125 vs. 129-137) and anal rays (99-106 vs. 108-114), average post orbital length in HL (48.6% vs. 56%), average orbit diameter in HL (30.9% vs. 25.4%), average body depth at occiput in SL (10.7% vs. 13.3%), at origin of dorsal fin (11.5% vs. 14.5%), at origin of anal fin (10.1% vs. 11.9%), average predorsal distance in SL (22.1% vs. 23.9%), average preanal distance in SL (35.6% vs. 39.6%); head and body color is pale brown and without pattern (Ref. 91765). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | 9 - 11 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 13 - 14 |
tổng cộng | 68 - 69 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 117 - 125 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 99 - 106 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 19 - 22 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |