Số liệu hình thái học của Heteromormyrus longilateralis
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Kramer, B. and E.R. Swartz, 2010
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales cycloid scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: Hippopotamyrus longilateralis can be distinguished by following characters: distance from dorsal fin origin to end of caudal peduncle 37.9-41.7% of standard length; predorsal length 61.2-64.9% of standard length; distance from tip of snout to anal fin origin 59.0-62.7% of standard length; caudal peduncle length 19.5-22.0% of standard length; head length 19.2-22.8% of standard length; snout length 45.7-54.8% of head length; body depth 20.3-24.5% of standard length; number of dorsal fin rays 18-21; number of anal fin rays 22-25; number of scales in a linear series along the lateral line row 74-80; number of scales around caudal peduncle 19-22; and bipolar, pentaphasic waveform of EOD pulse (Ref. 85059).

Description Head broadly rounded with a terminally positioned mouth, lower jaw protruding less forward than upper; body long and slender, laterally compressed (Ref. 85059). Dorsal fin origin set far back and behind that of anal fin, situated about two-thirds of standard length from snout, obliquely orientated with anterior portion of the fin higher than the posterior portion; number of dorsal fin rays 18-21; anal fin opposite dorsal fin but origin further anterior and also obliquely orientated, anteriorly lower and posteriorly higher, margin broadly rounded; number of anal fin rays 22-25 (Ref. 85059). Scales cycloid with reticulate striae, except in centre, extending anteriorly to operculum and pectoral fins; scales around caudal peduncle 19-22 (Ref. 85059). Caudal peduncle slender and subcylindrical over the entire length, usually slightly less than one-fifth in standard length; tail fin with broadly rounded lobes (Ref. 85059). EOD bipolar and pentaphasic, duration of the two main phases about 230 µs but whole pulse may last up to 5 milliseconds because of weak pre- and post-potentials (Ref. 85059).

Colouration: Dark brown with a vertical black band from dorsal origin that is only weak in most specimens (Ref. 85059). Colour in preservation dark to medium brown, often with milky-grey hue, especially where opaque 'mormyrid skin' is present (Ref. 85059).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Heteromormyrus longilateralis

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 74 - 80
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi 19 - 22
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 18 - 21
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 22 - 25

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  before origin of D1
Các vây     
Tia mềm   
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17