Số liệu hình thái học của Enteromius devosi
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Banyankimbona, G., E. Vreven and J. Snoeks, 2012
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: 'Barbus' devosi belongs to the 'B.' eutaenia / 'B.' miolepis species-complex, because of its ossified and serrated last unbranched dorsal-fin ray and a live colour pattern including orange fins and a black mid-lateral stripe (Ref. 92865). It differs from the allopatric members of the complex by the following unique combination of characters: more gill rakers on the ceratobranchial of the first gill arch, 6-9 vs. 2-5 for 'B.' eutaenia and 'B.' miolepis; shorter anterior barbel, 11-19% of head length vs. 20-35% for 'B.' eutaenia and 20-37% for 'B.' miolepis; shorter posterior barbel, 15-27% of head length vs. 22-44% for 'B.' eutaenia and 27-46% for 'B.' miolepis; and the absence of a sheath of enlarged, prominent scales at the base of the dorsal fin as found in 'B.' eutaenia and 'B.' miolepis (Ref. 92865). 'Barbus' devosi differs from 'B.' choloensis by; fewer circumpeduncular scales, 10-12 vs. 14-16; fewer lateral line scales, 24-27 vs. 28-30; fewer scales between the lateral line and the anterior origin of the dorsal fin, 4,5 vs. 5-6; and it is a small to medium sized species, while 'B.' choloensis attains up to 200m standard length (Ref. 92865). 'Barbus' devosi differs from 'B.' seymouri by: more gill rakers on the ceratobranchial of the first gill arch, 6-9 vs. 4; its relatively shorter barbels, anterior barbel 31-64% of eye diameter vs. 46-96%, posterior barbel 46-87% of eye diameter vs. 71-123%; and fewer lateral line scales, 24-27 vs. 26-29 (Ref. 92865). Within the Lake Tanganyika drainage system 'B.' devosi is distinguished from all other small 'Barbus' by the following unique combination of characters: presence of a bony, serrated, last unbranched dorsal-fin ray; a complete lateral line; 24-27 lateral line scales; a permanent black mid-lateral stripe; and two pairs of barbels (Ref. 92865).

Colour: Dorsal and dorso-lateral parts of body and head dark brownish; flank grey silvery and ventral part whitish; a black mid-lateral stripe extending from tip of snout across eye and operculum to base of caudal fin and, in some specimens, onto mid-caudal fin rays, marking division between upper and lower lobes; mid-lateral stripe bordered dorsally and sometimes ventrally by a golden yellowish of whitish streak (Ref. 92865). Scales above lateral line darker at their edges (Ref. 92865). Dorsal and caudal fins grey-yellowish to grey-whitish with pinkish-orange tips; small specimens with more extended pinkish-orange colour on caudal and dorsal fins; pectoral fin grey yellowish to whitish, pelvic and anal fins translucent (Ref. 92865). Barbels with silvery grey base and whitish tip (Ref. 92865). Dorsal parts of preserved specimens dark brown; flank and belly grey to grey-yellowish; mid-lateral stripe dark brown or brown, less pronounced on snout in some specimens; barbels with dark base and yellowish tip; fins whitish and translucent; scales with darker edges visible in some specimens (Ref. 92865).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Enteromius devosi

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 24 - 27
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 4 - 4
Số hàng vảy phía dưới đường bên 3 - 4.5
Số vảy chung quanh cuống đuôi 10 - 12
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 6 - 9
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 6 - 8
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 7 - 9

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     0
Tia mềm   13 - 16
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  beneath origin of D1
Các vây     0
Tia mềm   8 - 9
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17