Số liệu hình thái học của Ellochelon vaigiensis
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2012
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật none
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo oval
Hình ảnh phần lưng của đầu more or less straight
Kiểu mắt more or less normal
Kiểu mồm/mõm more or less normal
Vị trí của miệng sub-terminal/inferior
Type of scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: This species is distinguished by the following characters: robust body; usually with 16 pectoral-fin rays; 25-29 longitudinal scales; 16 circumpeduncular scales; weakly ctenoid scales; adults with longer snout than eye diameter, shorter in juvenile; poorly developed adipose eyelid, forming narrow rim around eye; weak notch on anteroventral edge of preorbital; truncate caudal fin; colour olive-brown dorsally, flanks and belly silvery to whitish; about 6 brownish stripes on flank formed by longitudinal marks on scales; fins yellowish white with dusky margins except caudal fin yellow and pectoral black dorsally and yellow ventrally (completely black in young); no axillary scale visible in the pectoral fins (Ref. 9812, 90102).

Description: Head broad and flat; adipose eyelids vestigial (Ref. 4393). Adults without teeth; juveniles have scattered fine ciliate teeth on upper lip, very few on lower lip; tongue dentate (Ref. 4393). First dorsal fin with 4 spines, second dorsal fin with 1 spine and 8 soft rays; anal fin with 3 spines and 8 soft rays; pectoral fin with 16 rays; pectoral fin bent forward reaches front of eye; second dorsal and anal fin scaly (Ref. 4393). Scales on lateral line 26-28; scaly process at first dorsal-fin base 6-8 times in predorsal distance; no pectoral axillary scale visible; scales large, ctenoid, each with a short mucous canal; preorbital notched, denticulate, rear margin broadly rounded (Ref. 4393).

Colouration: Light olive above, silvery on sides, dirty yellowish below; dusky streaks along upper scale rows; most fins dusky, pectoral fin black in young, lower margin yellow in adults; iris with yellow reflections; a dusky fish with a truncate tail (Ref. 4393).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Ellochelon vaigiensis

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 25 - 29
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi 16 - 16
Râu cá 0
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 40 - 67
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 2
Số của vây phụ Dorsal   0 - 0
Ventral  0 - 0
Tổng số các vây 5 - 5
Tổng số tia mềm 8 - 10
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 7 - 9

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     1
Tia mềm   16 - 19
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  before origin of D1
Các vây     
Tia mềm   
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17