Số liệu hình thái học của Cirrhilabrus rubeus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Victor, B.C., 2016
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D XI,9; A III,9; pectoral-fin rays 15; pored lateral-line scales 15-17 + 6-8 (+1 over caudal-fin base); median predorsal scales 3-4; cheek with 5 or 6 scales in single row, just below eye; with uniserial row of suborbital pores; gill rakers 13-15. Morphometrics for males in terminal phase: body depth 3.7-3.8 in SL; body width in depth 2.0; head length 3.0-3.4 in SL; first two dorsal-fin spinous membranes are greatly elongated and filamentous, 1.6-3.4 and 1.3-3.0 in SL, respectively; rounded caudal fin with extended upper and lower tips, 1.1-1.3 in HL; pelvic fins greatly elongated and broadly fan-like, reaching posteriorly to about middle of anal fin, 2.0-2.1 in SL; upper head and body bright red to red-orange, divided from whitish lower head and body by a usually unbroken, bluish to lavender full-length stripe; anterior part of dorsal fin reddish, rear of fin dark basally and yellowish distally (variable extent of yellow on fin), divided mid-way out by a dark-outlined blue stripe breaking into spots (after a variable distance) posteriorly; caudal fin with blue-green sheen and numerous small bluish spots and lines; anal fin is reddish to dark with an often incomplete row of bluish spots near base of fin; pelvic fins are greatly elongated and mostly red on outer portion and mostly black on inner rays, with black streaks typically extending full length, with black fin tips (Ref. 114940).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Cirrhilabrus rubeus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng 13 - 15
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 11 - 11
Tổng số tia mềm 9 - 9
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 9 - 9

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   15 - 15
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     1
Tia mềm   5 - 5
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17