Số liệu hình thái học của Choerodon aurulentus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Gomon, M.F., 2017
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D XII,8; A III,10; pectoral fin rays ii,13the , dorsalmost ray very short 7.0-9.1% pectoral fin length, ventralmost ray is distinctly longer than those immediately above, posterior edge of fin falcate, dorsoposterior corner bluntly pointed, posteroventral corner sharply pointed; shallow body, 10.6-11.4% SL, head depth 24.6-25.0% SL, caudal peduncle depth 10.6-11.4% SL; blunt head with dorsal profile of snout steeply rounded, snout length 12.0-12.2% SL; approximately 7 predorsal scales, reaching forward on dorsal midline just in advance of posterior edge of preopercle; the cheek with small partially embedded scales in about four diagonal rows, posteriormost with about 7 scales to upper extent of free preopercular edge, scales not reaching forward quite to below centre of eye, lower third or more of cheek above ventral edge of preopercle naked; 1-2 rows of about 7 or 8 small scales on subopercle adjacent preopercular edge extending forward to just more than half way to anterior extent of free ventral preopercular edge; each lateral line scale has an unbranched laterosensory canal tube; cephalic sensory canal pores are moderately numerous, confined to lines or short branches associated with major canals between and behind eye, less numerous in front of and below eye; scales above lateral line about 2½; the second pair of canines in lower jaw is directed laterally, recurved posteriorly; dorsal and anal fins without basal sheath, additional small scale at top of some oblique rows; posterior lobe of dorsal and anal fins just reaching hypural crease; caudal fin truncate, posterior margin mostly straight, upper and lower corners slightly pointed; pelvic fin to anus or anal fin origin, length 24.6-25.8% SL; colouration, green above, white below with pearly blue midlateral stripe angled from underside of eye to base of caudal fin, additional blue stripes curving from front of eye to upper jaw and across lower part of head from underside of lower jaw to preopercular margin; colour of terminal phase golden midlaterally, scales with vertical pearly bar and second pearly blue stripe from back of eye along lateral line to top of caudal peduncle; scales posteroventrally with vertical pearly blue line; lines on head with gold margins (Ref. 116605).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Choerodon aurulentus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 2.5 - 2.5
Số hàng vảy phía dưới đường bên 8.5 - 8.5
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng 13 - 13
Động vật có xương sống
trước hậu môn 10 - 10
tổng cộng 27 - 27

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 12 - 12
Tổng số tia mềm 8 - 8
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 10 - 10

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   13 - 13
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17