Thông tin chủ yếu | Bifi, A.G., C.S. Pavanelli and C.H. Zawadzki, 2009 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species differs from its congeners inhabiting the Río de La Plata and coastal basins of southern Brazil, except A. abilhoai, A. formoso, A. mullerae, A. multispinis and A. taunayi by possessing a maxillary barbel shorter and not free from lower lip (vs. longer and free from lower lip); from A. abilhoai by having the width of mandibulary teeth row 15.8-19.3% of HL (vs. 13.4-15.5%) and 38.4-53.6% of interorbital width (vs. 32.9-37.9%); from A. formoso by orbital diameter 12.3-17.3% of HL (vs. 8.3-8.7%), caudal peduncle depth 10.6-12.0% of SL (vs. 7.8-8.7%) and number of dentary teeth 38-78 (vs. 110); from A. multispinis and A. taunayi by occipital depth 18.8-22.0% of SL (vs. 16.2-18.0% and 17.3-17.9%, respectively); from A. mullerae by occipital depth 18.8-22.0% of SL (vs. 15.4-18.8%) and head length 37.8-41.4% of SL, mean = 38.9% (vs. 34.4-37.9%, mean= 36.3%) (Ref. 83296). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 1 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 1 - 1 |
Tổng số tia mềm | 7 - 7 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 1 - 1 |
Tổng số tia mềm | 3 - 4 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây 1 | |
Tia mềm 6 - 6 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây 1 | |
Tia mềm 5 - 5 |