You can sponsor this page

Atherina boyeri Risso, 1810

Big-scale sand smelt
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Atherina boyeri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Atherina boyeri (Big-scale sand smelt)
Atherina boyeri
Picture by Otel, V.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Atherinidae (Silversides) > Atherininae
Etymology: Atherina: Greek, atherina, the Greek name for the eperlane; 1770 (Ref. 45335).
  More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 59043); Mức độ sâu 1 - ? m.   Subtropical; 53°N - 20°N, 18°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Portugal and Spain to Nouadhibou in Mauritania and Madeira, and throughout the Mediterranean and Black Sea. Isolated populations on coasts of England and the Netherlands (Ref. 5980). Previously, two subspecies were recognized in Russian waters: Atherina boyeri pontica (Eichwald, 1838) from the Black Sea and the Sea of Azov and Atherina boyeri caspia (Eichwald, 1838) from the Caspian Sea (Ref. 26334).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 5.8, range 5 - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30578); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 18. Eye diameter wider than snout length (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A very euryhaline species, where adults are frequently found in brackish waters and more sporadically in freshwater (Ref. 3788), preferring still or slow flowing waters in freshwater (Ref. 59043). They are found in lower parts of rivers, estuaries, coastal lakes and sea; pelagic in lakes (Ref. 59043). Adults occur in great schools. They are carnivorous, feeding on small crustaceans, worms, mollusks (Ref. 5980) and fish larvae (Ref. 35388) in lakes and estuaries, and on benthos in rivers (Ref. 59043). Can usually live 1 to 2 years, rarely up to 4 years. Some populations undergo spawning migrations into estuaries. Mature individuals are fractional spawners, larger individuals spawn for a longer period. Eggs are demersal, with long hairy appendages attaching them to the substrate consisting of filamentous algae, often at depths of 2 to 6 m. Larvae are pelagic often forming schools close to the shores (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dyer, Brian S. | Người cộng tác

Maugé, L.A., 1990. Atherinidae. p. 604-605. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 4499)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 13.9 - 21, mean 18.3 (based on 136 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00479 - 0.00691), b=3.07 (3.01 - 3.13), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.8; tm=1; tmax=4;).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.38 - 0.85, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.