You can sponsor this page

Trachurus mediterraneus (Steindachner, 1868)

Mediterranean horse mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachurus mediterraneus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Trachurus mediterraneus (Mediterranean horse mackerel)
Trachurus mediterraneus
Picture by Sarp, B.


Ukraine country information

Common names: Chernomorskaya stavrida, Ставрида атлантична, Ставрида середземноморська
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/up.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Svetovidov, A.N., 1964
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Trachurus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
  More on author: Steindachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 500 m, usually 5 - 250 m (Ref. 54928).   Subtropical; 50°N - 16°N, 20°W - 43°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Bay of Biscay to Mauritania including the Mediterranean Sea. The subspecies Trachurus mediterraneus ponticus occurs in the Marmara and Black seas, southern and western parts of the Azov Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 20.0  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 30.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 3397)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found usually near the bottom, at times also in surface waters; pelagic and migratory in large schools. They feed on other fishes especially sardines, anchovies, etc. and small crustaceans (Ref. 4233). Eggs are pelagic (Ref. 4233).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1986. Carangidae. p. 815-844. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. vol. 2. (Ref. 4233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 May 2013

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 13.2 - 21, mean 17.4 (based on 748 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00773 - 0.01028), b=2.96 (2.93 - 2.99), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22; tmax=12).
Prior r = 0.49, 95% CL = 0.33 - 0.74, Based on 6 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.