You can sponsor this page

Trachurus trachurus (Linnaeus, 1758)

Atlantic horse mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachurus trachurus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Trachurus trachurus (Atlantic horse mackerel)
Trachurus trachurus
Picture by JJPhoto

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Trachurus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1050 m (Ref. 54256), usually 100 - 200 m (Ref. 54256).   Subtropical; 67°N - 38°S, 26°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: from Madeira, the Straits of Gibraltar and Canary and Cape Verde Islands to South Africa; northward extending into the Mediterranean Sea and along the Atlantic coasts of Europe to Norway.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 22.9, range 21 - 30 cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3197); common length : 22.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 2.0 kg (Ref. 27584)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 36; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 32. Bluish green, grey or black above, silvery white below; opercle with black spot (Ref. 3197). Lateral scales tall and keeled. Gill cover with a distinct black spot. First dorsal fin tall (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults form large schools in coastal areas with sandy substrate. They feed on fish, crustaceans, and cephalopods. Are batch spawners (Ref. 51846). Females lay 140,000 eggs, which hatch into 5mm long larvae (Ref. 35388). Eggs are pelagic (Ref. 4233). Utilized fresh, smoked, canned and frozen; can be fried, broiled and baked (Ref. 9988). Divided into two stocks: West stock and North Sea stock. West stock spawns in a belt from the Biscay to Ireland in early spring, migrates north and eastwards to southern Norway and northern North Sea. North Sea stock spawns in the southern North Sea in summer, migrates to central North Sea, Skagerrak and Kattegat.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1986. Carangidae. p. 815-844. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. vol. 2. (Ref. 4233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 09 May 2013

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; mồi: usually
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 10.6 - 16.6, mean 13.3 (based on 165 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00740 - 0.00893), b=2.95 (2.92 - 2.98), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.12-0.16; tm=2-4; tmax=11; Fec=70,000).
Prior r = 0.39, 95% CL = 0.26 - 0.58, Based on 13 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (56 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.