You can sponsor this page

Epinephelus morio (Valenciennes, 1828)

Red grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus morio   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image


Dominican Republic country information

Common names: Mero
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 3708.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/dr.html
National Fisheries Authority: ttp://www.cep.unep.org/rep_dom/Rep_Dom.htm#SEA-PESQUERO
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
  More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 5 - 330 m (Ref. 13442), usually 70 - 330 m (Ref. 13442).   Subtropical; 35°N - 27°S, 98°W - 33°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to southern Brazil, including the Gulf of Mexico, Caribbean, and Bermuda; strays occur north to Massachusetts.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.4, range 35 - 98 cm
Max length : 125 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 23.0 kg (Ref. 9710); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Color of head and body dark reddish brown, shading to pink or reddish below. Opercle with 3 flat spines, the middle one being the largest. Vertical fins angulate in larger fish. Pelvic fins shorter than pectorals and inserted slightly behind ventral and pectoral-fin base. Bases of soft dorsal and anal fins covered with scales and thick skin. No saddle on caudal peduncle. Interspinous membranes not incised (Ref. 26938); head length 2.3-2.5 times in SL; convex interorbital; subangular preopercle, serrae at angle slightly enlarged; straight upper edge of operculum; posterior and anterior nostrils subequal (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur mainly over rocky and muddy bottoms. Uncommon around coral reefs. Usually rest on the bottom (Ref. 9710). Juveniles may be found in shallow water, but adults are usually taken from depths of 70-330 m (Ref. 13442). Feed on a wide variety of fishes and invertebrates. Are protogynous hermaphrodites (Ref. 55367). Most females transform to males between ages 7 to 14. Susceptible to red tide toxin (Ptychodiscus brevi) (Ref. 5222). Marketed fresh or frozen. The world record for hook and line, 39 lbs., from Cape Canaveral, Florida (Ref. 13442).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Sex change occurs at 75.5 cm TL and 9.5 years of age (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 20 November 2016

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 5222)




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 11.5 - 25.7, mean 19.1 (based on 233 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00940 - 0.02223), b=3.00 (2.88 - 3.12), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1-0.18; tm=4-6; tmax=25; Fec=1.4 million).
Prior r = 0.64, 95% CL = 0.42 - 0.96, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.