Sinh thái học của Monodactylus argenteus
 
Thông tin chủ yếu Blaber, S.J.M., 1980
Các chú thích Marine species which can survive in fresh water (Refs. 4967, 9773). Commonly found in mangrove estuaries, often entering creeks (Ref. 2847). Sometimes found in silty coastal reefs (Ref. 9710). Juveniles occur in estuaries and mangroves (Ref. 43081). Gregarious. Forms small dense shoals. Inhabits estuaries, wharfs and shallow reefs (Ref. 9773). Feeds in the water column, consuming planktonic organisms and detritus (Refs. 11889, 9773).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Monodactylus argenteus may be found.

Habitat

Substrate Benthic; Soft Bottom
Substrate Ref. Letourneur, Y., P. Chabanet, P. Durville, M. Taquet, E. Teissier, M. Parmentier, J.-C. Quéro and K. Pothin, 2004
Special habitats Beds: sea grass; Coral Reefs;
Special habitats Ref. Nguyen, N.T. and V.Q. Nguyen, 2006

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations shoaling;
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Blaber, S.J.M., 1980
Nơi ăn mồi variable
Feeding habit Ref. Blaber, S.J.M., 1980
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn 3.13 0.26 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19